稗 bại [Chinese font] 稗 →Tra cách viết của 稗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
bại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một thứ cỏ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ hoang giống như lúa, hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
2. (Tính) Nhỏ mọn, ti tiện. ◎Như: “bại quan” 稗官 chức quan nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cỏ giống lúa hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
② Nhỏ mợn, như bại thuyết 稗說 truyện tiểu thuyết, bại quan 稗官 chức quan bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ kê. Cg. 稗子 [bàizi];
② (văn) Nhỏ mọn: 稗說 Tiểu thuyết; 稗官 Chức quan nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống lúa, hạt rất nhỏ — Chỉ sự nhỏ bé.
Từ ghép
bại sử 稗史
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典