Kanji Version 13
logo

  

  

kiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 秸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lõi của cọng rơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm, cọng cây. ◎Như: “mạch kiết” cọng rơm, “đậu kiết” thân cây đậu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, rơm bóc bẹ đi rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơm, rạ, cọng, thân (cây): Thân cây đậu;
② (văn) Rơm lõi (đã bóc bẹ đi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lõi rơm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典