秧 ương [Chinese font] 秧 →Tra cách viết của 秧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gieo mạ
2. cây lúa non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cắm mạ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” 村外多是水田, 滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” 樹秧 mầm cây, “hoa ương” 花秧 mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” 魚秧 cá giống, “trư ương” 豬秧 heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” 豆秧 dây đậu, “qua ương” 瓜秧 thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” 秧一盆魚 ương một bồn cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mạ, cây non, cây giống: 樹秧 Cây con; 插秧 Cấy mạ;
② Dây: 白薯秧 Dây khoai;
③ Con giống v.v.: 魚秧 Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: 秧幾棵樹 Ương mấy cây con; 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.
Từ ghép
bạt ương 拔秧 • ngư ương 魚秧 • ưởng nhương 秧穰
ưởng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ưởng nhương 秧穰 — Một âm là Ương. Xem Ương.
Từ ghép
ưởng nhương 秧穰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典