祫 hợp [Chinese font] 祫 →Tra cách viết của 祫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ tế chung tổ tiên nội ngoại xa gần.
hợp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông tổ đã chết lâu năm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, lễ tổ tiên xa gần cử hành chung một lượt ở thái miếu, ba năm một lần, gọi là tế “hợp” 祫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tổ đã thiên rồi đem tế chung ở miếu thuỷ tổ gọi là tế hợp 祭合.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế hợp (đem ông tổ về tế chung với miếu Thuỷ tổ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典