Kanji Version 13
logo

  

  

hợp [Chinese font]   →Tra cách viết của 祫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ tế chung tổ tiên nội ngoại xa gần.

hợp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ông tổ đã chết lâu năm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, lễ tổ tiên xa gần cử hành chung một lượt ở thái miếu, ba năm một lần, gọi là tế “hợp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tổ đã thiên rồi đem tế chung ở miếu thuỷ tổ gọi là tế hợp .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế hợp (đem ông tổ về tế chung với miếu Thuỷ tổ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典