祊 banh [Chinese font] 祊 →Tra cách viết của 祊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
banh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế ở trong miếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa tông miếu ngày xưa. Cũng chỉ chỗ thiết đặt lễ tế trong cửa miếu.
2. (Danh) Tên một lễ tế ở trong cửa miếu.
3. (Danh) Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế banh, tế ở trong cửa miếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa tông miếu (thời xưa);
② Tế banh (tế trong cửa tông miếu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi lễ cúng tế bên trong cổng miếu vua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典