磉 tảng [Chinese font] 磉 →Tra cách viết của 磉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
tảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đá tảng
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá tảng, dùng để kê chân cột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đá tảng, cục tán (kê chân cột).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá lớn kê chân cột thời xưa. Cũng gọi là Thạch tảng 石磉 — Ta còn hiểu là hòn đá lớn, phiến đá. Ca dao: » Chùa này có một ông thầy, có hòn đá tảng có cây ngô đồng «.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典