矇 mông [Chinese font] 矇 →Tra cách viết của 矇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung 王充: “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” 人未學問曰矇. 矇者, 竹木之類也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” 別矇人 đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mắt mù, lòa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: 欺上矇上 Lừa trên dối dưới; 別矇人 Đừng có đánh lừa người ta;
② Đoán bừa, đoán bậy: 別瞎矇 Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: 眼發黑,頭發矇 Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem 蒙 [méng], [mâng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mù ( đui ).
Từ ghép
mông lung 矇矓 • ổng mông 瞈矇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典