Kanji Version 13
logo

  

  

gián [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
gian
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dò xem, dòm xem.

gián
phồn thể

Từ điển phổ thông
dòm xem, dò xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử : “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” (Li Lâu hạ ) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem, dò xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.



nhàn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典