瞷 gián [Chinese font] 瞷 →Tra cách viết của 瞷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
gian
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dò xem, dòm xem.
gián
phồn thể
Từ điển phổ thông
dòm xem, dò xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem, dò xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.
nhàn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典