盩 chu [Chinese font] 盩 →Tra cách viết của 盩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ ngoặt của một dãy núi.
châu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn tới, đưa tới — Một âm khác là Trừu.
trưu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典