Kanji Version 13
logo

  

  

áng [Chinese font]   →Tra cách viết của 盎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
áng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chậu sành, cái ang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị : “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” mặt chín vai nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chậu sành.
② Áng nhiên cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối mặt chín vai nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chậu;
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: Dạt dào niềm vui; Mặt chín vai nở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu sành. Như chữ Áng — Vẻ nhiều, đầy.
Từ ghép
áng áng • áng tề



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典