盎 áng [Chinese font] 盎 →Tra cách viết của 盎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
áng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chậu sành, cái ang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” 盎齊 một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” 興趣盎然 hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chậu sành.
② Áng nhiên 盎然 cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chậu;
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: 喜氣盎然 Dạt dào niềm vui; 粹面盎背 Mặt chín vai nở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu sành. Như chữ Áng 㼜 — Vẻ nhiều, đầy.
Từ ghép
áng áng 盎盎 • áng tề 盎齊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典