癸 quý [Chinese font] 癸 →Tra cách viết của 癸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 癶
Ý nghĩa:
quý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水.
3. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Thiều Chửu
① Can quý, một can sau chót trong mười can.
② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Can Quý (can thứ mười trong thập can);
② 【天 癸】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 10 trong Thập can, dùng để tính năm tháng ngày giờ.
Từ ghép
quý thuỷ 癸水 • thiên quý 天癸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典