Kanji Version 13
logo

  

  

quý [Chinese font]   →Tra cách viết của 癸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 癶
Ý nghĩa:
quý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” mười can.
2. (Danh) § Xem “thiên quý” hay “quý thủy” .
3. (Danh) Họ “Quý”.
Từ điển Thiều Chửu
① Can quý, một can sau chót trong mười can.
② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Can Quý (can thứ mười trong thập can);
② 【 】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 10 trong Thập can, dùng để tính năm tháng ngày giờ.
Từ ghép
quý thuỷ • thiên quý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典