癆 lao [Chinese font] 癆 →Tra cách viết của 癆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lao
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lao” 癆, do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm. ◎Như: “phế lao” 肺癆 lao phổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lao, một thứ vi trùng độc nó làm tổ ở phổi, thành bệnh ho ra máu, gọi là phế lao 肺癆, kết hạch ở ruột gọi là tràng lao 腸癆, cứ quá trưa ghê rét sốt nóng, đau bụng đi lị, ăn uống không ngon, da thịt gày mòn gọi là hư lao 虛癆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh lao: 肺癆 Lao phổi, ho lao; 腸癆 Lao ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên bệnh, khiến người ta mệt nhọc dần rồi chết. Td: Phế lao ( bệnh lao phổi ).
Từ ghép
lao sái 癆瘵 • phế lao 肺癆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典