Kanji Version 13
logo

  

  

phi, phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 痱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
phi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bị trúng gió
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

phỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典