Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 痞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một loại bệnh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sưng đau tì tạng có cục gọi là “bĩ khối” .
2. (Danh) Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y).
3. (Danh) Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương. ◎Như: “địa bĩ” kẻ lưu manh, “bĩ côn” du côn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối , sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu .
② Kẻ ác, như địa bĩ , bĩ côn , v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chứng khó tiêu;
② Chứng nhiễm độc lá lách;
③ Đứa côn đồ, kẻ lưu manh: (hay ) Đứa du côn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cục nổi trong bụng. Một bẹânh nan y — Đau đớn xót xa vô lại.
Từ ghép
bĩ khối



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典