痃 hiền, huyền [Chinese font] 痃 →Tra cách viết của 痃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
hiền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hạch ở bẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoành hiền” 横痃 bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam 下疳). § 痃 cũng đọc là “huyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.
huyền
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoành hiền” 横痃 bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam 下疳). § 痃 cũng đọc là “huyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạch ở bẹn. Cũng đọc là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hạch ở bẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch nổi lên ở bẹn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典