疰 chú [Chinese font] 疰 →Tra cách viết của 疰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trẻ con đến mùa hè hay ốm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một bệnh truyền nhiễm mạn tính. § Cũng viết là “chú” 注.
2. (Danh) Tức “lưu chú” 流注: bệnh mụt nhọt ngoài da có mủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con đến mùa hè hay ốm gọi là chú hạ 疰夏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【疰夏】chú hạ [zhùxià] Bệnh trong mùa hè của trẻ con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Đau ốm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典