Kanji Version 13
logo

  

  

sán [Chinese font]   →Tra cách viết của 疝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
sán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh sán, sa đì
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứng sán, bệnh sa đì: Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.
Từ ghép
sán khí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典