畯 tuấn [Chinese font] 畯 →Tra cách viết của 畯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người quê mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan giữ việc khuyên dân làm ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ nông phu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiền tuấn 田畯 quan điền tuấn, giữ việc khuyên dân làm ruộng.
② Người quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quan điền tuấn (phụ trách việc khuyến nông thời xưa);
② Quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người nông dân — Quê mùa thấp kém.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典