甯 ninh, nịnh [Chinese font] 甯 →Tra cách viết của 甯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 用
Ý nghĩa:
ninh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寧 (bộ 宀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Như chữ Ninh 寧 — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.
nịnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguyện, mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧.
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Nịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典