甬 dũng [Chinese font] 甬 →Tra cách viết của 甬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 用
Ý nghĩa:
dõng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt);
② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甬道】dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).
dũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lối đi ở giữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái “hộc” 斛.
2. (Danh) Cán chuông.
3. (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là “dũng đạo” 甬道.
4. (Danh) Tên riêng của huyện “Ngân” 鄞, tỉnh Chiết Giang.
Từ điển Thiều Chửu
① Dũng đạo 甬道 lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo.
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt);
② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甬道】dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay cầm của cái chuông — Cái thùng — Đường ngựa chạy. Cũng gọi là Dũng đạo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典