甕 úng [Chinese font] 甕 →Tra cách viết của 甕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
ung
phồn thể
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
úng
phồn thể
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò, hũ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò, cái hũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lu nhỏ đựng nước.
ủng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典