瓚 toản [Chinese font] 瓚 →Tra cách viết của 瓚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
toản
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典