Kanji Version 13
logo

  

  

lâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 琳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc lâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc lâm (một thứ ngọc đẹp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc quý — Tên người, tức Dương Lâm, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1851, mất 1920, người xã Vân Đình huyện Ứng Hoà tỉnh Hà Đông bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1873, Tự Đức thứ 31, làm quan tới chức Thượng thư. Tác phẩm có Dương Lâm Văn Tập và nhiều bài thơ, hát nói.
Từ ghép
dương lâm văn tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典