琨 côn [Chinese font] 琨 →Tra cách viết của 琨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp giống như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc côn, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc côn (một loại ngọc quý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc đẹp — Tên người, tức Đặng Trần Côn, người xã Nhân Mục, huyện Thanh Trì tỉnh Hà Đông, bắc phần Việt Nam không rõ năm sinh năm mất, đậu Hương cống đời Lê, làm chức Huấn đạo tại trường phủ, rồi đổi làm Tri huyện thanh oai, Hà đông năm 1740 đời Lê hiển Tông, sau thăng tới Ngự sử đài Chiếu khán, thọ khoảng 40 tuổi, tác phẩm Hán văn gồm Chinh phụ ngâm khúc , Bích câu kì ngộ, tám bài thơ tiêu tương bát cảnh, và các bài phú Trương hàn tư thuần lư, Trương lương bố y, Khấu môn thanh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典