獺 thát [Chinese font] 獺 →Tra cách viết của 獺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thát
phồn thể
Từ điển phổ thông
con rái cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” 獺祭魚. Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rái cá, giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm.
② Thát tế 獺祭 nói nhà văn sĩ bầy văn bài đầy cả bàn để tìm lấy tài liệu làm văn như con rái cá nó tế cá vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rái cá, rái chó;
②【獺祭】thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rái cá — Con hải cẩu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典