猝 thốt [Chinese font] 猝 →Tra cách viết của 猝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thốt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đột nhiên, thình lình. ◎Như: “thảng thốt” 倉猝 vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vội vàng, như thảng thốt 倉猝 lúc bối rối vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình: 猝不及防 Đột ngột không kịp đề phòng; 猝起變化 Biến đổi đột ngột; 倉猝 Bối rối vội vàng; 非常之謀,難于猝發 Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
② Vội vã, cấp bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chó thình lình xổ ra đuổi cắn người — Thình lình. Bất chợt.
Từ ghép
thảng thốt 仓猝 • thảng thốt 倉猝 • thốt nhiên 猝然
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典