牋 tiên [Chinese font] 牋 →Tra cách viết của 牋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nêu, mốc
2. giấy viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thể văn dùng để tâu lên vua. § Cũng như “tiên” 箋.
2. (Danh) Thư từ, công văn. § Cũng như “tiên” 箋.
Từ điển Thiều Chửu
① Nêu, mốc.
② Xem chữ tiên 箋.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nêu, mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 箋.
Từ ghép
cẩm tiên 錦牋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典