燔 phần [Chinese font] 燔 →Tra cách viết của 燔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phiền
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đốt;
② Nướng, quay;
③ Thịt quay để tế (thời xưa). Như 膰 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt. Châm lửa đốt — Nướng trên lửa.
Từ ghép
phiền nhục 燔肉
phần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nướng, quay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, đốt cháy.
2. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Thông “phần” 膰.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, quay.
② Phần tế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典