Kanji Version 13
logo

  

  

đôn, đốn [Chinese font]   →Tra cách viết của 燉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
đôn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” .
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy bùng lên.

đốn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đun cách thuỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” .
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hầm, ninh, tần: Hầm thịt bò;
② (đph) Chưng, hâm, nấu cách thuỷ: Chưng rượu; Hâm thuốc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典