熯 hãn, nhiễn [Chinese font] 熯 →Tra cách viết của 熯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hán
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi lửa hực lên — Khô — Sấy khô — Một âm khác là Nạn. Xem Nạn.
hãn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơ lửa, sấy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, hạn.
2. (Động) Hơ, phơi cho khô.
3. (Động) Sấy. ◎Như: “hãn đoàn tử” 熯糰子 sấy bánh bột.
4. (Động) Đốt cháy.
5. (Động) Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn).
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khô;
② Phơi khô;
③ Khô hạn, hạn hán;
④ Hơ lửa, sấy.
nhiễn
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.
nạn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Như chữ Nạn 戁 — Một âm lá Hán. Xem Hán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典