Kanji Version 13
logo

  

  

sáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 煠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
sáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ninh, nấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ninh, nấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典