焠 thối [Chinese font] 焠 →Tra cách viết của 焠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tôi, luyện (thép)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôi, rèn
2. (Động) Đốt cháy.
3. (Động) Bôi, nhiễm. § Thông “thối” 淬.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
② Cùng nghĩa với chữ thối 淬.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhúng (kim loại nóng đỏ) và nước lạnh (để làm nguội và tăng thêm độ cứng), tôi lửa (như 淬, bộ 氵);
② Tiêm nhiễm, bị nhiễm;
③ Đốt cháy sém phần ngoài, thiêu sém.
tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuỵ 淬.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典