灭 diệt →Tra cách viết của 灭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
diệt
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滅
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ ghép 3
dĩ diệt 已灭 • huỷ diệt 毁灭 • tiêu diệt 消灭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典