Kanji Version 13
logo

  

  

diệt  →Tra cách viết của 灭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
diệt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: Lửa tắt rồi; Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: Tắt đèn; Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: Diệt ruồi; Xóa bỏ dấu vết; Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: Hết trụi.
Từ ghép 3
dĩ diệt • huỷ diệt • tiêu diệt




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典