灨 cám, công [Chinese font] 灨 →Tra cách viết của 灨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cám
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Cám (ở tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông ở Trung Hoa.
công
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典