灞 bá [Chinese font] 灞 →Tra cách viết của 灞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.
Từ ghép
bá thuỷ 灞水
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典