Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 灞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 西, chảy qua Trường An (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông. Xem Bá thuỷ .
Từ ghép
bá thuỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典