Kanji Version 13
logo

  

  

tiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 灊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tiềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Tiềm (sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiềm” , ở Tứ Xuyên.
2. (Danh) Tên huyện, thành cổ ở An Huy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: Sông Tiềm (con sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên, là một nhánh của Hán Thuỷ). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tiềm thuỷ, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典