灉 ung [Chinese font] 灉 →Tra cách viết của 灉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông “Ung” 灉: (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” 沮 tụ vào chằm “Lôi Hạ” 雷夏. (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” 趙王河.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.
ưng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典