瀼 nhương, nhưỡng [Chinese font] 瀼 →Tra cách viết của 瀼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nhương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ướt sương, móc đầm đìa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
瀼瀼 (Móc sa) đầm đìa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.
nhưỡng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
nhượng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典