Kanji Version 13
logo

  

  

doanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
doanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đại dương, biển lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể lớn. ◎Như: “doanh hải” bể lớn. ◇Vương Sung : “Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải” , (Đàm thiên ) Ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
2. (Danh) Ao, đầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể.
② Doanh hoàn thiên hạ, bốn bể muôn nước.
③ Doanh châu ngày xưa cho là chỗ tiên ở, nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Biển lớn;
② [Yíng] Doanh Châu (theo truyền thuyết là chỗ của tiên ở thời xưa);
③ [Yíng] (Họ) Doanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Ao hồ lớn.
Từ ghép
doanh châu • doanh hoàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典