瀋 thẩm [Chinese font] 瀋 →Tra cách viết của 瀋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước ép ra
2. nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” 墨瀋未乾 nét mực chưa khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước ép ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: 墨 瀋未乾 Nét mực còn chưa khô (ráo);
② Xem 沈 [shân] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước, chất nước — Nước ép.
trấm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” 墨瀋未乾 nét mực chưa khô.
trầm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” 墨瀋未乾 nét mực chưa khô.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典