濼 bạc, lạc [Chinese font] 濼 →Tra cách viết của 濼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bạc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ao lớn, hồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hồ, đầt âm khác là Lạc.
lạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 濼水 Sông Lạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lạc thuỷ 濼水, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Một âm là Bạc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典