濛 mông [Chinese font] 濛 →Tra cách viết của 濛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
mông
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. không rõ ràng
2. lừa lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” 郎去程兮濛雨外 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa dây (mưa nhỏ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem 溟濛 [míngméng], 空濛 [kongméng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Mưa phùn.
Từ ghép
mông mạc 濛漠 • mông mông 濛濛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典