澮 quái [Chinese font] 澮 →Tra cách viết của 澮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
quái
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái ngòi nhỏ, cái rãnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” 澮水 ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” 澮河 phát nguyên ở Hà Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngòi nhỏ, cái rãnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Quái thuỷ, còn gọi là Quái hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Lạch nước chảy trong cánh đồng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典