澇 lao, lão, lạo [Chinese font] 澇 →Tra cách viết của 澇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lao
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng lớn — Tên sông, tức Lao thuỷ 澇水, thuộc tỉnh Thiểm Tây — Một âm là Lạo.
lão
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.
lạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngâm trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, úng: 莊稼澇了 Mùa màng bị ngập; 防澆 Phòng úng;
② Úng thuỷ: 排澇 Tháo nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào — Một âm là Lao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典