Kanji Version 13
logo

  

  

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 漶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Mạn hoán” mờ, mòn, nhòe, không thấy rõ.
2. (Phó) “Mạn hoán” mô hồ, không đích xác.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạn hoán lở nát, sứt nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
】mạn hoán [mànhuàn] Lỡ nát, sứt nát, nhòa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典