漈 tế [Chinese font] 漈 →Tra cách viết của 漈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rốn bể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến nước, bờ nước. ◎Như: “nhai tế” 涯漈 bờ bến.
2. (Danh) Chỗ lõm sâu thẳm dưới đáy biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Rốn bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ (biển, bể), rốn bể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ sông. Bờ biển — Vùng biển thật sâu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典