湔 tiên [Chinese font] 湔 →Tra cách viết của 湔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tiên
2. gột rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tiên.
② Gột, rửa, như tiên phất 湔祓 rửa oan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rửa;
② [Jian] Sông Tiên (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 濺 — Một âm khác là Tiền. Xem Tiền.
tiền
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa cho sạch — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
tiễn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bắn tung tóe (như 濺).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典