渲 tuyển [Chinese font] 渲 →Tra cách viết của 渲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tô vẽ
tuyển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép vẽ, lấy mực hay chất màu thấm xuống giấy, thêm nước, tô đậm hay nhạt cho thích hợp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẫm mực. Nhà vẽ có phép đẫm mực, lấy mực đẫm xuống giấy, quệt đi quệt lại cho đẫm gọi là tuyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tô màu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典