渫 tiết, điệp →Tra cách viết của 渫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trừ bỏ
2. sơ tán, phân tán
3. ngưng lại, dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trừ bỏ;
② Sơ tán, phân tán;
③ Ngưng lại;
④ Dơ bẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Tiêu tan — Nhơ bẩn.
điệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã
Từ điển Trần Văn Chánh
【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典