渢 phong, phùng →Tra cách viết của 渢 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
phong
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nổi bồng bềnh
2. (tiếng nước)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng nước.
phùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên nước. Td: Phùng phùng ( bồng bềnh ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典